Doanh số bán xe Volvo tăng 10% trong tháng 10
Volvo Cars báo cáo tháng tăng trưởng thứ 14 liên tiếp khi doanh số toàn cầu đạt 59.861 xe trong tháng 10, tăng 10% so với cùng kỳ năm ngoái. Doanh số bán hàng tăng chủ yếu nhờ vào ô tô chạy hoàn toàn bằng điện của công ty.
Trong giai đoạn từ tháng 1 đến tháng 10 năm 2023, công ty đã bán được 569.019 xe, cao hơn 18% so với cùng kỳ năm 2022.
Vào tháng 10, các mẫu Recharge điện khí hóa của Volvo Cars, với hệ truyền động hybrid hoàn toàn bằng điện hoặc plug-in, chiếm 36% tổng số xe Volvo được bán ra trên toàn cầu trong tháng. Doanh số bán ô tô chạy hoàn toàn bằng điện tăng 29% so với cùng kỳ năm ngoái và chiếm 18% tổng doanh số bán hàng, tức là 12% vào tháng 10 năm 2022.
Đối với châu Âu, doanh số bán hàng tăng lên 24.892 xe, tăng 13% so với cùng kỳ năm ngoái. Doanh số bán xe Recharge chiếm 55% tổng doanh số bán hàng trong khu vực.
Doanh số bán hàng của Volvo Cars tại Mỹ tăng 19% so với cùng tháng năm ngoái, lên tới 11.296 xe. Doanh số bán ô tô chạy hoàn toàn bằng điện tăng 49% và mẫu xe Recharge chiếm 27% tổng số ô tô bán ra ở Mỹ trong tháng 10.
Doanh số bán hàng tại Trung Quốc trong tháng 10 vẫn không thay đổi so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 15.041 xe. Xe nạp tiền tăng 27%.
Trong tháng 10, XC60 của Volvo là mẫu xe bán chạy nhất với doanh số đạt 20.212 (2022:17.531), tiếp theo là XC40, với tổng doanh số là 17.022 xe (2022: 14.883 chiếc) và XC90 là 7.961 xe (2022: 7.651 chiếc) .
October | October | Jan-Oct | Jan-Oct | |||
2023 | 2022 | Change | 2023 | 2022 | Change | |
Europe | 24,892 | 22,030 | 13% | 233,661 | 188,046 | 24% |
Recharge | 13,663 | 14,287 | -4% | 138,989 | 95,601 | 45% |
– Fully electric | 7,009 | 6,172 | 14% | 59,775 | 26,746 | 123% |
– Plug-in hybrid | 6,654 | 8,115 | -18% | 79,214 | 68,855 | 15% |
China | 15,041 | 15,048 | 0% | 138,969 | 132,792 | 5% |
Recharge | 1,166 | 917 | 27% | 12,298 | 9,168 | 34% |
– Fully electric | 237 | 80 | 196% | 2,768 | 2,025 | 37% |
– Plug-in hybrid | 929 | 837 | 11% | 9,530 | 7,143 | 33% |
US | 11,296 | 9,478 | 19% | 103,421 | 81,694 | 27% |
Recharge | 3,041 | 2,528 | 20% | 29,387 | 21,943 | 34% |
– Fully electric | 1,240 | 835 | 49% | 12,083 | 5,100 | 137% |
– Plug-in hybrid | 1,801 | 1,693 | 6% | 17,304 | 16,843 | 3% |
Other | 8,632 | 7,761 | 11% | 92,968 | 80,772 | 15% |
Recharge | 3,473 | 2,265 | 53% | 33,897 | 21,860 | 55% |
– Fully electric | 2,003 | 1,061 | 89% | 16,492 | 6,646 | 148% |
– Plug-in hybrid | 1,470 | 1,204 | 22% | 17,405 | 15,214 | 14% |
Total | 59,861 | 54,317 | 10% | 569,019 | 483,304 | 18% |
Recharge | 21,343 | 19,997 | 7% | 214,571 | 148,572 | 44% |
– Fully electric | 10,489 | 8,148 | 29% | 91,118 | 40,517 | 125% |
– Plug-in hybrid | 10,854 | 11,849 | -8% | 123,453 | 108,055 | 14% |